Thi công xây dựng

Báo giá thi công xây dựng

Kính gửi quý khách hàng: Công ty KHÔNG GIAN Ở trực tiếp tổ chức thi công, từ việc trả lương thợ và đào tạo công nhân chuyên làm Biệt Thự đến mua sắm máy móc thiết bị, giàn dáo cốp pha mới ...

Phân loại Đơn giá đ/m2 Tổng diện tích ví dụ Thành tiền
Nhà phố liên kế 3,900,000 m2
VNĐ
Biệt thự, Văn phòng, Khách sạn 4,200,000 m2
VNĐ
Công trình khác Thỏa thuận m2 Thỏa thuận
Bao gồm:
  • A. Cung cấp cả Nhân công và Vật tư phần thô
  • B. Tiếp tục cung cấp Nhân công đến lúc hoàn thiện nhà
  • Lưu ý : vật tư hoàn thiện chiếm khoảng 40-70% giá trị phần thô

Chọn cấu trúc nhà

Số tầng (bao gồm tầng trệt)
Tầng lầu Diện tích (m2) và cấu trúc Hệ số (%) DT quy đổi (m2) Hình minh họa
Hệ mái
%
x1.4 hệ số nghiêng
Mái m2
Tầng 4 thượng (Lầu 3)
Tum
Sân thượng
100%
100%
Tum
50%
ST
Tum
ST
Tầng 4 (Lầu 3) = 75 m2
ST= m2
Tum= m2
Tầng 12 (Lầu 11)
100%
Tầng 12 (lầu 11) = m2
Tầng 11 (Lầu 10)
100%
Tầng 11 (lầu 10) = m2
Tầng 10 (Lầu 9)
100%
Tầng 10 (lầu 9) = m2
Tầng 9 (Lầu 8)
100%
Tầng 9 (lầu 8) = m2
Tầng 8 (Lầu 7)
100%
Tầng 8 (lầu 7) = m2
Tầng 7 (Lầu 6)
100%
Tầng 7 (lầu 6) = m2
Tầng 6 (Lầu 5)
100%
Tầng 6 (lầu 5) = m2
Tầng 5 (Lầu 4)
100%
Tầng 5 (lầu 4) = m2
Tầng 4 (Lầu 3)
100%
Tầng 4 (lầu 3) = m2
Tầng 3 (Lầu 2)
100%
Tầng 3 (lầu 2) = m2
Tầng 2 (Lầu 1)
100%
Tầng 2 (lầu 1) = m2
Tầng lửng
Thông tầng
Tầng lửng không được bằng tầng Trệt
100%
Lửng
%
TT
Lửng
TT
Lửng = m2
Tầng trệt
Tầng trệt tối thiểu là 10m2
100%
Tầng trệt = m2
Tầng hầm
Hầm không được lớn hơn móng
%
Hầm = m2
Móng và nền
%
Móng
m2
Tổng diện tích quy đổi m2

Cách tính hệ số xây dựng

  • Mái:
    • Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
  • Sân thượng: 50%
  • Ô thông tầng:
    • Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường
    • Trên 8m2 tính 50%
  • Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
  • Móng và công trình ngầm:
    • Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
    • Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
  • Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
    • Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
    • Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
    • Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
  • Sân trước và sân sau: 50% - 70% diện tích
* Bao vật tư phần thô và nhân công tới hoàn thiện.

A. Vật tư phần thô

B. Vật tư hoàn thiện

  • Gạch đá ốp lát
  • Thiết bị vệ sinh
  • Vật tư điện (Công tắc, ổ cắm, chiếu sáng)
  • Cửa (Cửa nhôm, cửa gỗ tự nhiên, gỗ nhựa)
  • Vật liệu trang trí
  • Sơn nước (Trong và ngoài nhà)
  • Ghi chú: Giá vật tư thi công hoàn thiện được báo giá theo dự toán (chủng loại, khối lượng, đơn giá) dựa trên bản vẽ thiết kế kỹ thuật chi tiết